Định hướng về đậy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp nông thôn, giải quyết các vấn đề nông nghiệp, nông thôn, nôn dân




Định hướng về đậy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp nông thôn, giải quyết các vấn đề nông nghiệp, nông thôn, nôn dân
I, Nguyên nhân
1/ nông nghiệp là nghành cung cấp lương thực, thực phẩm cho các ngành kinh tế khác và cư dân ở tp.
2,/ NN cung cấp nguyen liệu cho các ngành CN như CN chế biến…
3/ NN là thị trường tiêu thụ của các ngành KT(máy móc sx nông nghiệp, phân bón,hóa chấ,….)
4/ Nông thôn chiếm đa số dân cư ở thời điểm khi bắt đầu CNH
II/ Chủ trương CNH, HĐH nông nghiệp – nông thôn
Trong nhũng năm tới, định hướng phát triển cho quá trình này là:
1, chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và kinh tế nông thôn theo hướng tao ra giá trị gia tăng ngày càng cao , gắn vs CN chế biến và thị trường, đẩy mạnh tiến bộ KH – KT và công nghệ sinh học và sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hảng hóa phù hợp đặc điểm từng vùng, từng địa phương
2/ tăng nhanh tỉ trọng giá trị sp và lđ các ngành CN và DV, giảm dần tỷ trọng sản xuất và lđ nông nghiệp
III/ vấn đề quy hoạch phát triển nông thôn
1/ khẩn trương xây dựng các quy hoạch phát triển nông thôn, thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới.(mất đất, việc làm….)
2/ hình thành các khu dân cư đô thị vs kết cấu hạ tầng KT – XH đồng bộ như thủy lợi, giao thông, điện, nước sạch, cụm CN, trường học, trạm ý tế, bưu điện,chợ….
3/ phát huy dân chủ ở nông thôn đi đôi với xây dựng nếp sống VH, nâng cao trình độ dân trí, bài trừ các tệ nạn xã hội, hủ tục mê tín dự đoan, bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội
4/ phát triển kinh tế vùng, kinh tế biển
5/ bảo vệ, sử dụng có hiểu quả nguồn tài nguyên quốc gia, cải thiện môi trường
IV, vấn đề giải quyết lao động việc làm ở nông thôn
1/ chú trọng dạy nghề, giải quyết việc làm cho nông dân, trước hết ở vùng có sử dụng đất nông nghiệp để xây dựng các cơ sở CN, DV, giao thông, các khu đô thị mới
2/ chuyển dịch cơ cấu lao động ở nông thôn theo hướng giảm nhanh tỉ trọng lao động là nông nghiệp, tăng tỉ trọng lao động làm công nghiệp và dịch vụ.tạo điều kiện để lao động nông thôn có việc làm trong và ngoài khu vực nông thôn, kể cả đi lao động nước ngoài
3/ đầu tư mạnh hơn cho các chương trình xóa đói giảm nghèo, nhất là vùng sâu vùng xa, biên giới , hải đảo, vùng đồng bằng dân tộc thiểu số.


Tổng hợp Các câu hỏi
1. Hoàn cảnh diễn ra hội nghị thành lập đảng
2. Nội dung Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng
3. vì sao chủ trương đẩy mạnh CNH gắn với HĐH
4. Chỉ thị nhật – pháp bắn nhau và hoạt động của chúng ta vào ngày 12/3/45
5. Đường lối kháng chiến chống thực dân pháp xâm lược giai đoạn 1946-1950
6. Đường lối kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1965-1968)
7. Đánh giá việc thực hiện đường lối CNH trước đổi mới
8. Quá trình đổi mới tư duy của đảng về CNH thời kỳ đổi mới
9. Khái niệm CNH, HĐH
10. Định hướng về đậy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp nông thôn, giải quyết các vấn đề nông nghiệp, nông thôn, nôn dân
11. vì sao CNH, HĐH phải gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN?
12. Giải thích luận điểm: khoa học công nghệ là nên tảng và động lực của CNH, HĐH?
13. Đặc trưng của cơ chễ kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp
14. Quá trình đổi mới tư duy của Đảng về kinh tế thi trường định hướng xã hội chủ nghĩa từ đại hội VI –IX
15. Giải thích luận điểm: “KTTT là thành tựu phát triển chung của nhân loại”
16. các vấn đề xã hội bao gồm những lĩnh vực nào? Từ thời điểm nào các vấn đề xã hội được nâng lên tầm chính sách
17. Quan điểm về hoàn thiện thể chễ KTTT của đảng thời kỳ đổi mới
18. Những đổi mới tư duy về hệ thống chính trị thời kỳ đổi mới
19. vì sao vai trò giám sát và phân biệt xã hội được giao cho mặt trận Tổ Quốc và các tổ chức CT – XH
20. HTCT nước ta bao gồm những thành tố nào? Được chính thức sử dụng từ thời gian nào và thay cho khái niệm nào
21. Những đổi mới tư duy về xây dựng và phát triển nền văn hóa của đảng thời kỳ đổi mới
22. Giải thích luận điểm: “văn hóa là nên tảng tinh thân của xã hội”. minh họa bằng ví dụ thực tế
23. Tư tưởng chỉ đạo về đường lối đối ngoại, hội nhập quốc tế
24. Quá trình tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế của việt nam thời kỳ đổi mới